Chú thích William_III_của_Anh

• a)^ Vào khoảng thời gian William III sống, có hai lịch được sử dụng ở châu Âu: lịch Julius tại Anh cùng một phần của châu Âu và lịch Gregory ở những nơi khác, bao gồm cả tỉnh của Hà Lan mà William III sinh ra. Lúc William sinh, lịch Gregory vượt trước 10 ngày so với lịch Julius. Do vậy William sinh vào ngày 14 tháng 11 năm 1650 theo lịch Gregory, nhưng vào ngày 4 tháng 11 năm 1650 theo lịch Julius. Ngoài ra, năm mới của người Anh bắt đầu vào ngày 25 tháng 3 (lễ hiện thân của Chúa), không phải 1 tháng 1 (chỉ được áp dụng khi lịch Gregory được dùng ở Anh và Ireland vào năm 1752). Thời điểm William qua đời, lịch Gregory vượt 11 ngày so với lịch Julius. Vì vậy, William mất vào 8 tháng 3 năm 1702 theo lịch Julius – khi đó vẫn được áp dụng ở Anh – nhưng vào 19 tháng 3 năm 1702 theo lịch Gregory. Bài viết này sử dụng ngày theo lịch Julius, trừ những thời điểm được chú thích.

  1. “Act of Union 1707, the Revolution in Scotland”. UK Parliament. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2008. 
  2. Claydon, 9
  3. Claydon, 14
  4. Troost, 26; van der Zee, 6–7
  5. Troost, 26
  6. Troost, 26–27. Hoàng thân Áo được chọn để thủ giữ vai trò trung gian giữa hai người phụ nữ, và bởi vì cũng là người có tên trong danh sách thừa kế, ông sẽ quan tâm bảo vệ quyền lợi nhà Orange, điều mà Amalia lo ngại Mary sẽ không mấy bận tâm.
  7. Van der Kiste, 5–6; Troost, 27
  8. Troost, 34–37
  9. Troost, 27. The author my also have been Johan van den Kerckhoven. Ibid.
  10. Troost, 36–37
  11. Troost, 37–40
  12. Troost, 43–44
  13. Van der Kiste, 12–17
  14. 1 2 Troost, 49
  15. Van der Kiste, 14–15
  16. Troost, 29–30
  17. 1 2 Troost, 41
  18. 1 2 3 Troost, 52–53
  19. 1 2 Van der Kiste, 16–17
  20. Troost, 57
  21. Troost, 53–54
  22. Troost, 59
  23. 1 2 3 Troost, 62–64
  24. Van der Kiste, 18–20
  25. Troost, 64
  26. Troost, 65
  27. Troost, 66
  28. Troost, 67
  29. 1 2 Troost, 65–66
  30. Troost, 74
  31. 1 2 Troost, 78–83
  32. 1 2 Troost, 76
  33. Troost, 80–81
  34. Troost, 85–86
  35. Troost, 89–90
  36. Troost, 122
  37. Troost, 128–129
  38. 1 2 Troost, 106–110
  39. Troost, 109
  40. 1 2 Troost, 109–112
  41. Van der Kiste, 38–39
  42. 1 2 Van der Kiste, 44–46
  43. Van der Kiste, 47
  44. Chapman, 86–93
  45. Troost, 141–145
  46. Troost, 153–156
  47. Troost, 156–163
  48. Troost, 150–151
  49. 1 2 Troost, 152–153
  50. 1 2 Troost, 173–175
  51. Troost, 180–183
  52. Troost, 189
  53. Troost, 186
  54. e.g.Troost, 190
  55. Claydon, Tony (September 2004; rev. May 2008). “William III and II (1650–1702)”. Oxford Dictionary of National Biography. Oxford University Press. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2008.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp) (Subscription required)
  56. 1 2 Troost, 191
  57. Troost, 191; van der Kiste, 91–92
  58. Van der Kiste, 91
  59. 1 2 Troost, 193–196
  60. Van der Kiste, 105
  61. Troost, 204–205
  62. 1 2 Troost, 205–207
  63. 1 2 3 Davies, 614–615
  64. 1 2 Troost, 207–210
  65. Troost, 209
  66. 1 2 3 Troost, 219–220
  67. Davies, 614–615.
  68. 1 2 Van der Kiste, 114–115
  69. Troost, 212–214
  70. Acts Retained
  71. 1 2 3 4 Crompton, Louis, trang 410
  72. Troost, 220–223
  73. Troost, 221
  74. Van der Zee, 296–297
  75. Troost, 222; van der Zee, 301–302
  76. Troost, 223–227
  77. Troost, 226
  78. Troost, 228–232
  79. Claydon, 129–131
  80. Van der Zee, 414
  81. Troost, 239–241; van der Zee, 368–369
  82. Troost, 241–246
  83. Van der Kiste, 150–158
  84. Troost, 270–273
  85. 1 2 Troost, 274–275
  86. Troost, 278–280
  87. Troost, 281–283
  88. Troost, 244–246
  89. Troost, 247
  90. Culture and Society In Britain, J. Black (ed.), Manchester, 1997. p97
  91. Van der Kiste, 204–205; Baxter, 352
  92. Troost, 25–26
  93. Henry and Barbara Van der Zee, William and Mary, Luân Đôn, 1973
  94. Van der Kiste, 205
  95. Van der Kiste, 201
  96. 1 2 Van der Kiste, 202–203
  97. Van der Kiste, 180–184
  98. Van der Kiste, 186–192; Troost, 226–237
  99. Troost, 251
  100. Troost, 253–255
  101. Troost, 255
  102. 1 2 Troost, 256–257
  103. Troost, 258–260
  104. Troost, 260
  105. Troost, 235
  106. Van der Kiste, 251–254
  107. “William III”. Westminster Abbey Official site. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2008. 
  108. Israel, 959–960
  109. Israel, 962, 968
  110. Israel, 991–992
  111. “Text of the Treaty of Partition” (bằng tiếng Pháp). Heraldica. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2008. 
  112. 1 2 Claydon, 3–4
  113. “Historical Chronology, 1618 - 1699”. College of William and Mary. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2008. 
  114. Craton, Michael; Saunders-Smith, Gail (1992). Islanders in the Stream: A History of the Bahamian People. University of Georgia Press. tr. 101. ISBN 0820321222.  Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp)
  115. 1 2 “History of Nassau County”. Nassau County website. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2008. 
  116. Ashley, Mike (1998). The Mammoth Book of British Kings and Queens. Luân Đôn: Robinson. tr. 693. ISBN 1841190969
  117. The Guinness Book of Answers. Luân Đôn: Guinness Publishing. 1991. tr. 709. ISBN 0-85112-957-9
  118. Maclagan, Michael; Louda, Jiří (1999). Line of Succession: Heraldry of the Royal Families of Europe. Luân Đôn: Little, Brown & Co. tr. 29–30. ISBN 0-85605-469-1 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp).  Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: William_III_của_Anh //nla.gov.au/anbd.aut-an35898566 http://www.ashgate.com/default.aspx?page=637&calcT... http://www.friesian.com/ross/orange.htm http://www.oxforddnb.com/view/article/29450 http://aleph.nkp.cz/F/?func=find-c&local_base=aut&... //www.getty.edu/vow/ULANFullDisplay?find=&role=&na... http://www.wm.edu/vitalfacts/seventeenth.php http://catalogo.bne.es/uhtbin/authoritybrowse.cgi?... http://catalogue.bnf.fr/ark:/12148/cb119602448 http://data.bnf.fr/ark:/12148/cb119602448